🔍
Search:
TRÀN LAN
🌟
TRÀN LAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
강이나 개천 등의 물이 흘러넘치다.
1
TRÀN BỜ:
Nước ở sông hay suối... chảy tràn ra.
-
2
바람직하지 못한 세력이나 물건 등이 마구 생겨 나와 널리 퍼지다.
2
TRÀN LAN, TRÀN NGẬP:
Thế lực hay đồ vật... không mong muốn xuất hiện ồ ạt và lan rộng.
-
Động từ
-
1
꽃이 활짝 피다.
1
NỞ RỘ:
Hoa nở rộ.
-
2
어떤 일이 한꺼번에 많이 일어나다.
2
TRÀN LAN, DỒN DẬP, TỚI TẤP:
Việc nào đó xảy ra nhiều cùng một lúc.
-
Danh từ
-
1
강이나 개천 등의 물이 흘러넘침.
1
SỰ TRÀN BỜ:
Nước ở sông hay suối... chảy tràn ra.
-
2
바람직하지 못한 세력이나 물건 등이 마구 생겨 나와 널리 퍼짐.
2
SỰ TRÀN LAN, SỰ TRÀN NGẬP:
Thế lực hay đồ vật... không mong muốn xuất hiện ồ ạt và lan rộng.
-
Động từ
-
1
여러 건물이나 기관, 단체 등이 질서 없이 세워지다.
1
MỌC LÊN TRÀN LAN, XÂY DỰNG TRÀN LAN:
Nhiều tòa nhà hay cơ quan, tổ chức v.v...được xây cất một cách không có trật tự.
-
Danh từ
-
1
여러 건물이나 기관, 단체 등이 질서 없이 세워짐.
1
HIỆN TƯỢNG XÂY DỰNG TRÀN LAN, HIỆN TƯỢNG MỌC LÊN TRÀN LAN:
Việc hàng loạt tòa nhà, cơ quan, tổ chức v.v... được dựng lên một cách không có trật tự.
-
Phó từ
-
1
풀이나 나무 등이 많이 자라 공간을 메울 정도로 빽빽하게.
1
MỘT CÁCH UM TÙM, MỘT CÁCH RẬM RẠP:
Một cách san sát đến mức lấp kín không gian vì cỏ hay cây... mọc nhiều.
-
2
털이 많이 자라 수북하게.
2
MỘT CÁCH RẬM RẠP:
Một cách rậm rạp vì lông mọc nhiều.
-
3
생각, 말, 소문 등이 잔뜩 퍼져서 많이.
3
MỘT CÁCH TRÀN LAN:
Suy nghĩ, lời nói hay tin đồn... lan một cách nhiều và rộng khắp.
-
☆
Động từ
-
1
물, 불, 바람 등에 모조리 휘몰아져 쓸리다.
1
BỊ CUỐN SẠCH, BỊ QUÉT SẠCH:
Bị dồn tất cả lại rồi bị cuốn đi bởi nước, lửa, gió...
-
2
질병이나 전쟁 등이 전체에 다 퍼지게 되다.
2
BỊ BAO TRÙM, TRÀN LAN:
Bệnh tật, chiến tranh...lan rộng ra toàn bộ.
-
4
많은 사람들 속으로 섞여 들다.
4
BỊ CUỐN VÀO:
Bị chen lẫn trong số nhiều người.
-
5
무엇에 동화되거나 영향을 받다.
5
BỊ CUỐN VÀO:
Chịu ảnh hưởng hoặc bị đồng hoá bởi cái gì đó.
-
☆
Động từ
-
1
물, 불, 바람 등이 모조리 휘몰아서 쓸다.
1
QUÉT SẠCH, CUỐN SẠCH:
Nước, lửa, gió...cuốn đi tất cả.
-
2
질병이나 전쟁 등이 전체에 다 퍼지다.
2
LỘNG HÀNH, TRÀN LAN:
Bệnh tật, chiến tranh...lan ra toàn bộ.
-
3
행동을 함부로 하다.
3
QUẤY PHÁ, TÀN PHÁ:
Hành động một cách hàm hồ.
-
4
경기에서 상이나 메달을 모두 차지하다.
4
GIÀNH HẾT, LẤY HẾT:
Chiếm hết huy chương hay giải thưởng trong trận đấu.